-->

KIIP 5 U31.1 System for settlement of foreigners in Korea/ Cơ chế cho người nước ngoài định cư ở Hàn Quốc

Posting Komentar
Kode iklan
KIIP 5 U31.1 System for settlement of foreigners in Korea/ Cơ chế cho người nước ngoài định cư ở Hàn Quốc - สวัสดีเพื่อน Yonsei korean, ในบทความที่คุณกำลังอ่านในครั้งนี้มีชื่อเรื่อง KIIP 5 U31.1 System for settlement of foreigners in Korea/ Cơ chế cho người nước ngoài định cư ở Hàn Quốc, เราได้เตรียมบทความนี้ไว้อย่างดีเพื่อให้คุณอ่านและนำข้อมูลไปใช้ หวังว่าเนื้อหาของโพสต์ บทความ KIIP, บทความ KIIP Level 5, สิ่งที่เราเขียนคุณสามารถเข้าใจได้ เอาล่ะมีความสุขในการอ่าน.

หัวข้อ : KIIP 5 U31.1 System for settlement of foreigners in Korea/ Cơ chế cho người nước ngoài định cư ở Hàn Quốc
ลิงค์ : KIIP 5 U31.1 System for settlement of foreigners in Korea/ Cơ chế cho người nước ngoài định cư ở Hàn Quốc

อ่านด้วย


KIIP 5 U31.1 System for settlement of foreigners in Korea/ Cơ chế cho người nước ngoài định cư ở Hàn Quốc

() 31. 외국인의 정착과 참여를 위한 법과 제도= Law and system for settlement and participation of foreigners / Luật pháp và chế độ cho người nước ngoài định cư ở Hàn Quốc

KIIP 5 Bài 31.1 외국인의 정착을 돕는 한국의 법과 제도 / Luật và cơ chế cho người nước ngoài định cư ở Hàn Quốc/ Law and system for settlement of foreigners in Korea


한국 사회에는 외국인 근로자나 결혼이민자는 물론이고 교육이나 관광, 사업 다양한 이유로 한국에 거주하는 외국인들의 숫자가 늘어나고 있다. 한국에서는 외국 인들이 한국 사회에 적응하 행복한 생활을 해나갈 있도록 여러 가지 법과 제도를 만들어두고 있다. 대표적인 것이 바로 2007년에 제정된 재한외국인처우기본법이다. 법은 재한외국인들이 한국 사회에서 불합리하게 차별받 않고 인권을 보장받을 있도록 외국인들을 체계적으로 지원할 것을 명시하 있다.

적응하다 = thích nghi / adapt
해나가다 = vượt qua / cope, make it through
재한외국인 = người nước ngoài ở Hàn / foreigners in Korea
재한외국인처우기본법 = Đạo luật cơ bản về đối xử với người nước ngoài tại Hàn Quốc  / Basic Act on the Treatment of Foreigners in Korea
불합리하게 = vô lý, ko hợp lý / unreasonably, unfairly
차별 받다 = bị phân biệt / be discriminated
체계적이다 = có hệ thống / systematic
명시하다 = quy định, biểu thị / state, stipulate

Trong xã hội Hàn Quốc, số lượng lao động nước ngoài và người nhập cư kết hôn cũng như người nước ngoài cư trú tại Hàn Quốc đang tăng lên vì nhiều lý do khác nhau như giáo dục, du lịch và kinh doanh. Tại Hàn Quốc, nhiều luật lệ và thể chế được đưa ra để giúp người nước ngoài thích nghi với xã hội Hàn Quốc và có một cuộc sống hạnh phúc. Đại diện nhất là Đạo luật cơ bản về đối xử với người nước ngoài tại Hàn Quốc (재한외국인처우기본법) ban hành năm 2007. Luật này quy định rằng người nước ngoài tại Hàn Quốc sẽ được hỗ trợ một cách hệ thống để họ có thể được đảm bảo nhân quyền mà không bị phân biệt một cách bất hợp lý trong xã hội Hàn Quốc.

In Korean society, the number of foreigners residing in Korea is increasing for various reasons, including education, tourism, and business, as well as foreign workers and marriage immigrants. In Korea, various laws and institutions are in place to help foreigners adapt well to Korean society and live a happy life. The most representative is the Basic Act on the Treatment of Foreigners in Korea (재한외국인처우기본법) enacted in 2007. The law stipulates that foreigners in Korea will be systematically supported so that they can be guaranteed human rights without being unfairly discriminated in Korean society.





재한외국인처우기본법 등을 근거로 한국에서 외국인들을 위한 여러 가지 제도가 시행되 있다. 대표적으로 외국인들이 가장 어려 움을 겪는 언어 문제를 해결하기 위해 법무부, 여성가족부, 고용노동부 등을 중심으로 다국어 전화상담서비스 실시하고 있다. 이주 여성들의 폭력 상담이나 외국인근로자들의 고용 관련 업무는 물론이고 일반 외국인들이 인권 침해 차별을 받게 되었을 이를 신고하는 과정에서 언어적인 어려움이 없도록 다양한 언어를 지원하고 있다

법무부 = Bộ tư pháp / Ministry of justice
여성가족부 = Bộ bình đẳng giới và gia đình / Ministry of Gender Equality and Family
고용노동부 = Bộ lao động / Ministry of Employment and Labor
폭력 = bạo lực, bạo hành / violence
인권 침해 = vi phạm nhân quyền / Human rights violations

Dựa trên Đạo luật cơ bản về đối xử với người nước ngoài tại Hàn Quốc, nhiều chế độ dành cho người nước ngoài đang được triển khai tại Hàn Quốc. Ví dụ tiêu biểu, để giải quyết vấn đề ngôn ngữ mà người nước ngoài gặp phải khó khăn nhất, Bộ tư pháp, Bộ bình đẳng giới và gia đình, Bộ lao động đang thực hiện dịch vụ tư vấn điện thoại đa ngôn ngữ. Ngoài các công việc liên quan đến việc tuyển dụng lao động nước ngoài hoặc tư vấn bạo lực cho phụ nữ nhập cư, nhiều ngôn ngữ cũng đang được hỗ trợ để không gặp khó khăn về ngôn ngữ trong quá trình khai báo khi người nước ngoài bị vi phạm nhân quyền hoặc phân biệt đối xử.

Based on the Basic Act on the Treatment of Foreigners in Korea, various systems for foreigners are being implemented in Korea. For example, the Ministry of Justice, the Ministry of Gender Equality and Family, and the Ministry of Employment and Labor are conducting multi-lingual telephone counseling services to solve the language problem in which foreigners suffer the most. In addition to counseling on violence for migrant women and employment of foreign workers, they provide various languages to help ordinary foreigners avoid language difficulties in reporting human rights violations or discrimination.


또한 한국에서는 복지 정책의 하나로 긴급한 의료지원이 필요한 외국인근로자나 국적취득전 결혼이민자 등을 위해 의료 지원 사업도 진행하고 있다. 외국인 의료 지원의 경우 한국의 건강보험 등의 의료보장제도에 의해 의료혜택을 받을 없는 외국인들에게 1 500만원 한도에서 입원부터 퇴원까지 진료비를 지원하여 최소한의 건강한 삶을 보장받을 있도록 돕고 있다.

국적취득전 = trước nhập tịch / before naturalization

Ngoài ra, Hàn Quốc cũng đang tiến hành các dự án hỗ trợ y tế cho những người lao động nước ngoài cần hỗ trợ y tế khẩn cấp hoặc những người nhập cư kết hôn trước khi nhập quốc tịch. Trong trường hợp hỗ trợ y tế nước ngoài, họ đang hỗ trợ tổng chi phí điều trị từ 5 triệu won một lần cho những người nước ngoài không thể nhận được trợ cấp y tế theo hệ thống bảo hiểm y tế như bảo hiểm y tế của Hàn Quốc, từ nhập viện đến xuất viện để đảm bảo cuột cuộc sống khỏe mạnh tối thiểu.

In addition, Korea is conducting medical support projects for foreign workers who need urgent medical support as part of its welfare policy or marriage immigrants before acquiring nationality. In the case of foreign medical assistance, the government provides medical expenses from hospitalization to discharge from the hospital to help foreigners who are unable to receive medical benefits under Korea's health insurance and other health insurance policies, with a limit of 5 million won a time to ensure a minimum healthy life.


>> 외국인을 위한 전자정부 / Chính phủ điện tử dành cho người nước ngoài / E-government for foreigners
 
Hikorea: e-government for foreigners
한국에서는 국내에 거주하거나 방문하는 외국인을 위해외국인을 위한 전자정부 (www.hikorea.go.kr/)’ 운영하고 있다. 이곳에서는 외국인에게 출입국, 투자, 노동 등의 생활편의 정보를 제공하고, 각종 민원을 인터넷을 통해 처리할 있도록 있다. 특히 외국인들을 위한 각종 보험 가입이나 혜택은 물론 외국인을 고용하는 고용주가 알아야 내용에 대한 안내도 돕고 있다. 외국인을 위한 전자정부를 통해 외국 인들도 한국 국민들과 대등한 수준의 정보화 혜택을 누릴 있을 것으로 기대된다.

Tại Hàn Quốc, 'Chính phủ điện tử cho người nước ngoài (www.hikorea.go.kr/) được vận hành cho người nước ngoài cư trú tại Hàn Quốc. Nó cung cấp thông tin về cuộc sống hàng ngày, chẳng hạn như nhập cư, đầu tư và lao động cho người nước ngoài và cho phép họ xử lý các khiếu nại khác nhau thông qua Internet. Đặc biệt, họ đang giúp đỡ việc đăng ký bảo hiểm hoặc ưu đãi cho người nước ngoài cũng như hướng dẫn về những nội dung mà người sử dụng lao động thuê người nước ngoài phải biết. Thông qua chính phủ điện tử cho người nước ngoài, dự kiến ​​người nước ngoài sẽ được hưởng mức lợi ích thông tin hóa tương tự như người Hàn Quốc.

South Korea operates the 'E-Government for Foreigners (www.hikorea.go.kr/)' for foreigners living or visiting the country. It provides foreigners with information on their daily lives, such as immigration, investment and labor, and allows them to handle various complaints through the Internet. In particular, it is helping to provide various insurance policies or benefits for foreigners as well as guide the employers who hire foreigners on what they need to know. The e-government for foreigners is expected to allow foreigners to enjoy information services on a par with the Korean people.


นั่นคือบทความ KIIP 5 U31.1 System for settlement of foreigners in Korea/ Cơ chế cho người nước ngoài định cư ở Hàn Quốc

นั่นคือบทความทั้งหมด KIIP 5 U31.1 System for settlement of foreigners in Korea/ Cơ chế cho người nước ngoài định cư ở Hàn Quốc ครั้งนี้หวังว่าจะเป็นประโยชน์กับทุกท่าน เจอกันใหม่บทความหน้า.

คุณกำลังอ่านบทความ KIIP 5 U31.1 System for settlement of foreigners in Korea/ Cơ chế cho người nước ngoài định cư ở Hàn Quốc พร้อมที่อยู่ลิงค์ https://yonseikorean.blogspot.com/2020/10/kiip-5-u311-system-for-settlement-of.html
Kode iklan

Related Posts

Posting Komentar

Subscribe Our Newsletter