หัวข้อ : KIIP 3급 16과: 회식과 모임 = Social gathering in Korea / Liên hoan và hội họp ở Hàn
ลิงค์ : KIIP 3급 16과: 회식과 모임 = Social gathering in Korea / Liên hoan và hội họp ở Hàn
KIIP 3급 16과: 회식과 모임 = Social gathering in Korea / Liên hoan và hội họp ở Hàn
KIIP 3급 16과: 회식과 모임 = Social gathering / Liên hoan và hội họp1. 모임 종류와 식순 / Type and program of gatherings related vocabulary
모임 = gathering, meeting / hội họp
송년회 = year-end party / liên hoan cuối năm, tiệc tất niên
송별회 = farewell party / tiệc chia tay
동창회 = college reunion, school reunion / hội đồng môn, hội bạn học
연합회 = association / hiệp hội, liên đoàn
반상회 = neighborhood meeting / họp khu phố
가족 모임 = family reunion / họp mặt gia đình
시무식 = new year’s kick-off meeting / họp mặt đầu năm, tiệc tân niên
야유회 = outing, picnic / buổi dã ngoại
동호회 = club, society / hội cùng sở thích, câu lạc bộ
학부모회 = school’s parent council / hội phụ huynh
부녀회 = women’s association / hội phụ nữ
부부 동반 모임 = conjugal meeting / buổi họp mặt các cặp vợ chồng
예시 = example, illustration / minh họa, ví dụ연말에 송년회를 하다 = have a year-end party at the year’s end. / tổ chức tiệc tất niên vào cuối năm
떠나는 친구를 위한 송별회를 열다 = give a farewell party for a leaving friend / tổ chức tiệc chia tay cho người rời đi
대학 동창회에 나가다 = attend a college reunion / đến hội đồng môn đại học
연합회에 가입하다 = join the association / gia nhập hiệp hội
매달 반상회에 참여하다 = participate in monthly neighborhood meeting / tham gia họp tổ dân phố hàng tháng
가족 모임을 가지다 = have a family meeting / có họp mặt gia đình
연초에 시무식을 하다 = hold a new year’s meeting / họp mặt đầu năm
교외로 야유회를 가다 = go on a picnic to the suburbs / đi dã ngoại ở ngoại ô
등산 동호회에 들다 = enter a climbing club / vào hội những người thích leo núi
학교 학부모회에 참석하다 = attend the school’s parent council / tham dự hội phụ huynh trường
아파트 부녀회 회원이 되다 = become a member of the apartment woman’s association / trở thành hội viên hội phụ nữ chung cư
부부 동반으로 모임에 참석하다 = attend a conjugal meeting / tham gia buổi gặp mặt của các cặp vợ chồng
식순 = program, procedure / chương trình, trình tự
정기 총회 = regular general meeting / đại hội thường niên, đại hội định kỳ
송년회 식순 = year-end party’s program / chương trình lễ tất niên
개회사 = opening speech / diễn văn khai mạc
축가 = congratulations / lời chúc
귀빈 소개 및 축사 = guest introduction and congratulations / giới thiệu khách mời và lời chúc
회장 인사말 = greetings from chairman / lời chào của chủ tịch
건배사 및 식사 = cheers and meals / nâng ly chúc mừng và ăn tiệc
안내 사항 공지 = notice / công bố thông tin, sự kiện
폐회사 = closing speech / diễn văn bế mạc
2. 모임 관련 인사말/ Gathering greetings
희망찬 새해를 맞다 = greet a promisng new year / chào đón năm mới đầy hi vọng
귀하 = (formal) you / các bạn, quí vị
신년회 = new year’s party / tiệc tân niên
부디 = please / vui lòng
자리를 빛내다 = add to the occasion, give life to the event / đến tham dự
돌아보다 = to look back / nhìn lại
감사의 마음을 전하다 = to thank, give one’s gratitude to / gửi lời cảm ơn (tới)
자리를 마련하다 = to arrange a party / bố trí một buổi
소중하다 = valued, important / yêu mến
팔순 = the 80 years old/ 80 tuổi
월례 = monthly / hàng tháng
개최하다 = hold, host, open / tổ chức
학부모 모임을 갖고자 하오니 학부모님들의 많은 관심과 참여 부탁드립니다.
Hãy tham gia và dành nhiều quan tâm cho buổi họp phụ huynh nhé.
희망찬 새해를 맞이 하기 위한 신년회에 귀하를 초대합니다.
Mời quý vị đến với buổi tiệc tân niên để đón một năm mới tràn đầy hi vọng.
바쁘시더라도 부디 참석하셔서 자리를 빛내 주시기 바랍니다.
Dù bận rộn cũng mong các bạn hãy đến và tham gia với chúng tôi.
한 해를 돌아보며 감사의 마음을 전하는 자리를 마련하였습니다.
Chúng tôi đã bố trí 1 buổi tiệc để cùng nhìn lại một năm qua và gửi lời cảm ơn tới các bạn.
한 해를 보내며 소중한 분들과 함께 하고자 송년회를 마련하였습니다.
Chúng tôi đã chuẩn bị tiệc cuối năm cùng với những người quan trọng trong năm.
어머님의 팔순을 축하하는 자리를 마련했습니다.
Chúng tôi đã tiệc để mừng thọ mẹ 80 tuổi.
바쁘시더라도 오셔서 자리를 빛내 주시고 즐거운 추억을 만들어 가시기 바랍니다.
Dù bận rộn cũng mong các bạn đến tham dự và cùng tạo nên những kỷ niệm đẹp
동창회 모임을 갖고자 하오니 꼭 참석해 주시기 바랍니다.
Xin hãy nhất định tham dự buổi họp đồng môn nhé.
아파트 부녀회 월례 회의를 아래와 같이 개최합니다.
Tổ chức buổi họp hội phụ nữ chung cư hàng tháng như sau.
12월 반상회를 개최하오니 주민 여러분의 많은 참석 부탁드립니다.
Tổ chức họp khu phố vào tháng 12 nên mong các bạn tham gia nhiều.
3. 문법 / Grammar
3.1 [동사.형용사] (으)ㄹ 테니까 grammar = will/would...so / (nghĩ là) sẽ... nên, có lẽ...nên
- Express the speaker's strong supposition (1st clause) and becomes a reason or condition for suggestion or advice (2nd clause) = will/would...so
- Diễn đạt giả định của người nói ở mệnh đề 1 và trở thành nguyên nhân hay điều kiện cho đề nghị hay lời khuyên ở mệnh đề 2 = (nghĩ là) sẽ....nên, có lẽ...nên
회사 송년회에서 할 인사말 때문에 걱정이 돼서 잠이 안와요.
- 잘할 테니까 너무 너무 걱정하지 마세요.
Mình ko ngủ được vì lời chào phải nói ở buổi tiệc tất niên của công ty.
- Cậu sẽ làm tốt thôi nên đừng lo lắng quá.
I am so worry about my greeting at the company’s year-end party
- You will do it well so don’t worry much.
저는 이번 모임에 무엇을 준비하면 될까요?
- 제가 다 준비해 놓을 테니까 그냥 참석만 하면 돼요.
Mình phải chuẩn bị gì cho buổi họp lần này nhỉ?
- Mình sẽ chuẩn bị mọi thứ nên cậu chỉ cần tham gia là được.
What should I prepare for this meeting?
- I will prepare all so you just need to attend.
내일 도서관에 몇 시에 갈까요?
- 시험 기간이라서 사람이 많을 테니까 아침 일찍 갑시다.
Ngày mai bọn mình đến thư viện vào mấy giờ?
- Vì là thờ gian thi nên sẽ có nhiều người nên hãy đi sớm nhé.
What time shall we go to library tomorrow?
- Because of the exam period, there will have a lot of people so let’s go there early.
제가 밥을 살 테니까 커피를 사세요.
Mình sẽ mua đồ ăn nên cậu mua cà phê nhé.
I will buy meals so please buy coffee.
제가 영화표를 예매할 테니까 팝쿤을 사세요.
Mình sẽ đặt vé xem phim nên cậu mua bỏng ngô nhé.
I will book the ticket so please buy the popcorn.
마리 씨가 자고 있을 테니까 이따가 전화합시다.
Marry có lẽ đang ngủ nên lát nữa hãy gọi lại xem.
Mary would be sleeping so let's call her after a while.
3.2 [동사.형용사] 았/었던 grammar = (reminiscence) / đã từng, từng
- 았/었 (completion) + 던 (recollection) = recall a past event that has not continued to the present = used to…
- 았/었 (hoàn thành) + 던 (nhắc lại) = nhắc lại một sự kiện quá khứ mà ko còn tiếp tục ở hiện tại = từng, đã từng
이번 가족 모임은 어디로 정했어요?
- 지난주에 갔던 한식당으로 예약했어요.
Anh đã quyết định buổi gặp mặt gia đình lần này ở đâu chưa?
- Anh đã đặt hàng ở nhà hàng Hàn mà ăn ở tuần trước rồi.
Where did you decide on this family reunion?
- I made a reservation to the Korean restaurant I went to last week.
한국에 와서 여행한 곳 중에서 어디가 제일 좋았어요?
- 제일 좋았던 곳은 제주도예요.
Trong số các nơi bạn đi du lịch ở Hàn thì bạn thích nơi nào nhất?
- Đảo Jeju là nơi mình đã từng thích nhất.
Which place in Korea did you like best?
- My favorite place was Jeju Island.
어제 에릭의 옆에 있던 사람은 누구예요?
- 초등학교 때 가장 친했던 친구예요.
Người đứng cạnh Erik ngày hôm qua là ai vậy?
- Đó là bạn thân nhất thời tiểu học.
Erik, who was next to you yesterday?
- He was my best friend in elementary school.
대학생 때 갔던 커피숍에서 친구를 만나기로 했다.
Mình đã quyết định gặp bạn ở quán cà phê mà mình từng đến khi còn là sinh viên.
I decided to meet my friend at the coffee shop I went to when I was in college.
지난번에 얘기했던 그 동호회에 가입했다.
Mình đã gia nhập câu lạc bộ mà mình đã nói lần trước.
I joined the club I talked about last time.
어릴 때 할머니와 찍었던 그 사진을 찾다.
Mình tìm bức ảnh mà từng chụp với bà khi còn nhỏ.
I look for the picture I took with my grandmother when I was young.
4. 말하기 / Speaking
엘레나: 에바 씨, 에릭 씨 송별회 준비를 도와줄 수 있어요?
에바: 그럼요. 그런데 송별회 때 무엇을 할 거예요?
엘레나: 먼저 같이 식사를 한 후에 선물 전달식을 할 거예요. 그리고 함께 찍었던 사진을 볼 거예요.
에바: 그럼 제가 사진을 정리할 테니까 엘레나 씨가 선물을 사세요.
엘레나: 알겠어요. 그리고 정확한 일시와 장소는 내일 알려드릴 테니까 사람들에게 메시지도 좀 보내주시겠어요?
에바: 네, 그럴게요. 걱정하지 마세요.
Ellena: Eva ơi, em có thể giúp chị chuẩn bị tiệc chia tay Erik không?
Eva: Tất nhiên rồi. Nhưng mà tiệc chia tay thì sẽ làm những gì ạ?
Ellena: Trước tiên là ăn uống cùng nhau rồi sau đó sẽ là nghi thức trao quà. Và cùng xem những bức hình đã từng chụp cùng nhau.
Eva: Vậy thì em sẽ sắp xếp ảnh nên chị Ellena mua quà nhé.
Ellena: Ok. Thời gian và địa điểm chính xác ngày mai chị sẽ báo nên em sẽ gởi tin báo cho mọi người giúp chị được không?
Eva: Vâng, em sẽ làm. Chị ko phải lo đâu.
Vocabulary / Từ vựng
선물 전달식 = gift-giving ceremony / nghi thức trao quà
감사패 = appreciation plaque / kỷ niệm chương
증정하다 = to present / biếu, tặng
행운권 = raffe ticket / phiếu may mắn, phiếu bốc thăm
행운권 추첨을 하다 = to draw raffe ticket / bốc thăm may mắn
기념품 = souvenir / đồ lưu niệm
5. 듣기 / Listening
쿤: 일도 재미있고 사람들도 친절해요. 그런데 요즘 회식이 많아서 조금 바빴어요.
상호: 그래요? 회식을 얼마나 자주 하는데요?
쿤: 일주일에 한 번 정도 해요. 가끔 노래방에 가기도 하고요.
상호: 그렇군요. 쿤 씨 고향에서도 회식을 자주 해요?
쿤: 고향에서 다녔던 회사는 한 달에 한 번 정도 회식을 했어요. 그런데 고향에서는 회식을 할 때 한국처럼 술을 많이 마시지 않아요.
상호: 그럼 한국에서 회식 자리가 힘들겠어요.
쿤: 회식을 자주 해서 조금 힘들기는 하지만 술을 마시면서 그동안 힘들었던 이야기도 하고, 동료에게 하기 어려웠던 이야기를 하면서 그만큼 동료들과 빨리 친해질 수 있었어요. 또 2차로 노래방에 가서 스트레스를 풀기도 하고요.
상호: 맞아요. 한국에서는 회식도 회사 생활의 중요한 부분이라고 생각해요. 하지만 술을 너무 많이 마시면 건강에 안 좋을 테니까 적당히 마시도록 하세요.
쿤: 네, 걱정해 줘서 고마워요.
6. 읽기 / Reading
한국에서의 첫 송년회
제가 한국에 와서 제일 기억에 남고 재미있었던 일은 처음 부부 동반으로 송년회에 참석했던 일입니다. 한국에 온 지 얼마 되지 않아서 힘들었을 때, 함께 한국어를 배우던 친구들과 부부 동반 송년회를 했습니다. 남편과 함께 참석하는 모임은 처음이라서 긴장하고 갔지만 분위기가 편안하고 모두 친절했습니다. 20쌍 정도 되는 부부가 모여서 오래간만에 고향 음식도 먹고 그동안 힘들었던 이야기를 나눌 수 있어서 즐거웠습니다. 고향을 떠나서 생활하는 일, 한국어를 잘 못해서 힘들었던 일, 한국 문화에 익숙하지 않아서 힘들었던 일 등을 이야기하면서 스트레스도 풀 수 있었습니다. 어색해 할 줄 알았는데 걱정했던 것과 다르게 남편들도 함께 식사를 하고 즐겁게 이야기를 나누면서 금방 친해졌습니다. 자주는 못 만나겠지만 이런 자리를 또 마련했으면 좋겠습니다.
초대합니다
한 해를 보내며 소중한 분들과 함께하고자 송년회를 마련하였습니다. 바쁘시더라도 내외분이 함께 오셔서 자리를 빛내 주시기 바랍니다. 희망찬 새해를 맞이할 수 있도록 서로 격려해주는 즐거운 자리가 되기를 기원합니다.
Vocabulary / Từ vựng
쌍 = pair, couple / cặp đôi
어색하다 = awkward / lúng túng, bối rối
내외분 = (formal) couple / vợ chồng
격려하다 = encourage, cheer up / động viên, cổ vũ, khích lệ
기원하다 = wish / cầu mong, mong ước
Buổi tất niên đầu tiên ở Hàn Quốc
Kỷ niệm đáng nhớ và thú vị nhất khi mới đặt chân tới Hàn Quốc của tôi là lần đầu tiên tham dự buổi liên hoan cuối năm của các cặp vợ chồng. Vì tới Hàn Quốc chưa được bao lâu nên có nhiều khi mệt mỏi, tôi đã tổ chức một buổi tất niên cùng các cặp vợ chồng là bạn học cùng lớp tiếng Hàn. Vì đó là buổi họp mặt đầu tiên tham gia cùng chồng nên tôi thấy căng thẳng nhưng bầu không khí thì thật sự thoải mái và tất cả mọi người thì đều thân thiện. Có khoảng 20 cặp vợ chồng tham gia và lâu lắm rồi mới được vừa món ăn quê nhà và vừa có thể cùng nhau chia sẻ vui vẻ những khó khăn trong suốt thời gian qua. Chúng tôi nói về cuộc sống hàng ngày khi rời xa quê hương, những mệt mỏi vì ko biết tiếng Hàn, hay những khó khăn vì chưa quen với văn hóa Hàn Quốc để giải tỏa căng thẳng. Tôi nghĩ sẽ vụng về nhưng không giống với những gì tôi lo lắng, các ông chồng cùng nhau ăn uống, và vui vẻ chia sẻ những câu chuyện, rồi trở nên thân thiết ngay. Dù ko gặp nhau thường xuyên nhưng nếu mà có thể bố trí lại một buổi như vậy thì tốt biết mấy.
Thiệp mời
Vợ chồng mình đã bố trí một buổi tất niên để cùng với các bạn yêu quý tiễn một năm cũ. Dù bận nhưng mong các bạn hãy tham gia buổi tiệc cùng với vợ chồng chúng mình. Mong rằng chúng ta có thể ngồi cùng vui vẻ động viên nhau để có thể cùng chào đón một năm mới đầy hy vọng.
7. 한국 사회와 문화 / Understanding Korean Society & Culture
한국의 회식 문화
한국의 회식 문화는 단순히 직장 상사, 동료들과 함께 식사와 술을 즐기는 것이 아니라 ‘직장 생활과 업무’의 연장으로 인식되는 특별한 자리이다. 회식을 통해서 그동안 하고 싶었던 이야기도 하고 소통을 하면서 단합을 할 수 있는 자리라고 말한다. 회식을 할 때 지나친 음주로 사회적 손실이 크다는 뉴스도 있지만 적당한 선에서 즐기는 회식 문화는 한국 특유의 조직 문화 형성에 긍정적인 영향을 끼치는 중요한 문화로 여겨지는 것이 보통이다.
그러나 외국인 직원의 입장에서는 늦게까지 이어지는 술자리를 이해하지 못하는 경우도 있다. 업무 시간이 끝난 후에도 회사 사람들과의 자리에 참석을 해야 하는 것, 술을 잘 못 마셔도 참석해야 하는 것, 다음 날 출근을 해야 해도 2차, 3차로까지 길어지는 회식은 낯선 광경일 것이다. 그러나 요즘은 회식 문화도 바뀌고 있다. 술자리만 이어지는 회식이 아닌 공연 관람 등 문화생활을 즐길 수 있는 회식뿐만 아니라 여러 가지 건전한 회식 문화들이 생겨나고 있다.
Vocabulary / Từ vựng
회식 = company dinning / liên hoan ở công ty
단순히 = simply / đơn thuần
상사 = superior, boss / cấp trên
업무 = business, work / công việc
인식되다 = be accepted, be recognized / được xem như
연장하다 = to extend / mở rộng, tiếp nối
단합하다 = join, unite / đoàn kết, hòa hợp
지나치다 = excessive / quá mức
손실 = loss / tổn thất, thiệt hại
특유 = custom peculiar, special feature / nét đặc trưng
조직 = group, organization / tổ chức, tập thể
영향을 끼치다= cause influence / gây ảnh hưởng, làm ảnh hưởng
입장 = position / vị trí, khía cạnh
이어지다 = continue / tiếp tục, tiếp theo
술자리 = drinking party / bàn rượu, tiệc rượu
낯선 광경 = a unfamilliar scene / quang cảnh lạ lẫm
건전하다 = sound, healthy / lành mạnh
Văn hóa liên hoan ở công ty của Hàn Quốc
Văn hoá liên hoan ở công ty của Hàn Quốc không đơn thuần chỉ là việc vui vẻ ăn uống cùng cấp trên và đồng nghiệp mà là một buổi đặc biệt được xem như là sự kết nối của sinh hoạt trong công ty và công việc. Thông qua buổi liên hoan, người ta nói rằng đó là nơi mà trong khi giao lưu và trò chuyện về việc mình muốn làm trong thời gian qua thì mọi người có thể hòa hợp với nhau. Cũng có những bản tin thời sự nói về thiệt hại lớn mang tính xã hội do uống rượu quá mức khi đi liên hoan công ty, nhưng mà ở một khía cạnh thỏa đáng thì văn hóa liên hoan công ty vui vẻ là một nét văn hóa quan trọng có ảnh hưởng tích cực đến nét đặc trưng của Hàn Quốc là bình thường.
Tuy nhiên ở vị trí của nhân viên ngoại quốc thì cũng có những trường hợp không thể thông cảm cho việc ngồi uống rượu liên tục tới khuya. Sau khi kết thúc giờ làm việc phải tham gia cùng với đồng nghiệp, hay phải tham gia khi không thể uổng rượu, hay dù hôm sau phải đi làm nhưng buổi liên hoan kéo dài tới tăng 2, tăng 3 là một cảnh tượng lạ lẫm. Tuy nhiên gần đây văn hóa liên hoan ở công ty cũng đang thay đổi. Tiệc liên hoan không chỉ có ở mỗi bàn nhậu mà có thể là cùng thưởng thức đời sống văn hóa, như xem biểu diễn, ngoài ra nhiều loại văn hóa liên hoan lành mạnh khác đang xuất hiện.
8. 쓰기/ Writing task
“가장 기억에 남는 모임”이라는 제목으로 글을 쓰십시요.
นั่นคือบทความ KIIP 3급 16과: 회식과 모임 = Social gathering in Korea / Liên hoan và hội họp ở Hàn
นั่นคือบทความทั้งหมด KIIP 3급 16과: 회식과 모임 = Social gathering in Korea / Liên hoan và hội họp ở Hàn ครั้งนี้หวังว่าจะเป็นประโยชน์กับทุกท่าน เจอกันใหม่บทความหน้า.
คุณกำลังอ่านบทความ KIIP 3급 16과: 회식과 모임 = Social gathering in Korea / Liên hoan và hội họp ở Hàn พร้อมที่อยู่ลิงค์ https://yonseikorean.blogspot.com/2018/09/kiip-3-16-social-gathering-in-korea.html
Posting Komentar
Posting Komentar