-->

KIIP 3급 4과: 성격 = Personality / Tính cách

Posting Komentar
Kode iklan
KIIP 3급 4과: 성격 = Personality / Tính cách - สวัสดีเพื่อน Yonsei korean, ในบทความที่คุณกำลังอ่านในครั้งนี้มีชื่อเรื่อง KIIP 3급 4과: 성격 = Personality / Tính cách, เราได้เตรียมบทความนี้ไว้อย่างดีเพื่อให้คุณอ่านและนำข้อมูลไปใช้ หวังว่าเนื้อหาของโพสต์ บทความ KIIP, บทความ KIIP Level 3, สิ่งที่เราเขียนคุณสามารถเข้าใจได้ เอาล่ะมีความสุขในการอ่าน.

หัวข้อ : KIIP 3급 4과: 성격 = Personality / Tính cách
ลิงค์ : KIIP 3급 4과: 성격 = Personality / Tính cách

อ่านด้วย


KIIP 3급 4과: 성격 = Personality / Tính cách

KIIP 34: 성격 = Personality / Tính cách

1.  성격 관련 어휘 / Personality related vocabulary

외향적이다 = extroverted, outgoing/ tính hướng ngoại
내성적이다 = introverted / sống nội tâm
직설적이다 = straightforward, outspoken / thẳng thắn, bộc trực
소극적이다 = passive / thụ động
적극적이다 = active / tích cực, năng động
소심하다 = timid / nhút nhát
신중하다 = careful / cẩn thận, thận trọng
꼼꼼하다 = meticulous / tỉ mỉ, chu đáo
까다롭다 = picky / khó tính, chảnh
고집이 세다 = stubborn / bướng bỉnh, cứng đầu

스스로 = oneself, own / tự mình, tự thân
표현하다 = to express / thể hiện
느낌 = feeling / cảm xúc
시키다 = to order, to make sb do, get sb to do / bảo, khiến (ai) làm
나서다 = go ahead, come forward / bước lên, đứng ra
꾸미다 = decorate, make up / tô vẽ, thêu dệt (lời nói)
챙기다 = to take, to prepare / chuẩn bị, sắp xếp
실수 = mistake / lỗi, sai lầm
빈틈 = gap, crack / kẽ hở
자신감 = confidence / sự tự tin
고치다 = to fix / sửa


1) 원하는 것이 많고 쉽게 만족하지 못해서 마음에 들기가 어려워요.  (까다롭다)
Vì muốn nhiều thứ và ko dễ thỏa mãn nên khó để thích gì đó.  (khó tính)

2) 여러 생각하고 말이나 행동을 해요. ( 신중하다 )
Suy nghĩ vài lần rồi mới nói hoặc làm. (cẩn thận)

3) 생각이나 느낌을 밖으로 표현해요.  ( 외향적이다 )
Thể hiện ra ngoài tốt suy nghĩ và cảm xúc. (hướng ngoại)

4) 스스로 앞으로 나가지 않고 시키는 일만 해요. ( 소극적이다 )
Ko tự bước ra ngoài và chỉ làm như sai bảo. (thụ động)

5) 스스로 앞으로 나서서 일을 열심히 해요.  ( 적극적이다 )
Tự đứng lên và làm việc chăm chỉ. (tích cực)

6) 생각이나 느낌을 표현하지 않고 마으속으로만 생각해요. ( 내성적이다 )
Ko thể hiện suy nghĩ hay cảm xúc và chỉ suy nghĩ trong lòng. (sống nội tâm)

7) 싫으면 싫다, 좋으면 좋다, 꾸미지 않고 있는 그대로 말해요. ( 직설적이다 )
Ghét thì bảo ghét, thích thì bảo thích, ko thêu dệt và có gì nói đấy. (thẳng thắn)

8) 일을 여러 확인하고 챙겨서 실수나 빈틈이 없어요. ( 꼼꼼하다 )
Khi làm việc thì kiểm tra vài lần và chuẩn bị chu đáo nên ko có lỗi hay kẽ hở. (tỉ mỉ)

9) 일에도 다른 사람들이 나를 어떻게 생각할지 걱정을 하고 자신감이 없어요.  (소심하다 )
Dù là việc nhỏ cũng lo lắng người khác sẽ nghĩ mình như thế nào và ko tự tin. (nhút nhát)

10) 자기의 의견을 바꾸거나 고치지 않아요.  (고집이 세다 )
Luôn thay đổi ý kiến của chính mình và ko chịu sửa. (cứng đầu)




2. 인간의 특성 관련 어휘/ Human traits related vocabulary

호기심이 있다 = to have curiosity / tò mò, hiếu kỳ
추진력이 있다 = to have momentum / có động lực, có chí tiến thủ
집중력이 있다 = to have concentration / tập trung
동정심이 많다 = to have sympathy / lòng thương cảm, đồng cảm
독창적이다 = creative, original / sáng tạo, độc đáo
책임감이 강하다 = to have high responsibility / có trách nhiệm
참을성이 있다 = to have patience / nhẫn lại, chịu đựng
리더십이 있다 = to have leadership / có tính lãnh đạo

신기 = novel, amazing / kỳ lạ, lạ thường
안타깝다 = sad, pitiful / thương, buồn
맡다 = take charge of / đảm nhiệm
무리 = crowd, group/ đám đông
다스리다 = govern, control / cai trị, can quản, quản lý
이끌다 = lead, guide / dẫn đắt, lãnh đạo
이끌어 가다 = lead (someone) to follow / dẫn đắt (ai đó) đi theo
지도자 = leader / người lãnh đạo, người dẫn đắt
능력 = ability, capability / năng lực
참고 견디다 = to bear, to endure / chịu đựng, nhẫn nhịn
목표를 향하다 = look toward the goal / hướng về mục tiêu
밀고 나아가 = go ahead / tiến về phía trước
따라하다 = to follow, to imitate / làm theo, bắt chước
만들어 내다 = to create, to produce / tạo ra, làm ra

1) 새롭고 신기한 것을 좋아하거나 모르는 것을 알고 싶어 해요.  ( 호기심이 있다 )
Thích những điều mới lạ hay muốn biết những điều chưa biết.  (tính tò mò)

2) 어러운 사람들을 보면 안타까운 마음에 그들을 돕고 싶어요. (동정심이 많다 )
Khi thấy những người khó khăn thì thấy thương nên muốn giúp họ. (lòng thương cảm)

3) 맡아서 해야 일을 중요하게 생각해요. (책임감이 강하다 )
Suy nghĩ nghiêm túc về việc đảm nhiệm và phải làm. ( có trách nhiệm )

4) 무리를 다스리거나 이끌어 가는 지도자로서의 능력이 있어요. (리더십이 있다 )
Có năng lực của người lãnh đạo mà quản lý được đám đông hoặc lôi kéo họ theo. (có tính lãnh đạo)

5) 웃음, 울음, 아픔 등을 참고 견뎌요. (참을성이 있다 )
Cười, khóc, hay đau,… đều chịu đựng tốt. ( nhẫn lại )

6) 일을 맡으면 목표를 향하여 밀고 나아가는 힘이 있어요. (추진력이 있다 )
Khi đảm nhận công việc thì luôn hướng về mục tiêu nên có sức mạnh để đi về phía trước (có động lực)

7) 어떤 일을 다른 생각을 하지 않고 일에만 힘을 해요. (집중력이 있다 )
Khi làm việc gì thì ko nghĩ về việc khác và dốc hết sức chỉ làm việc đó. (tính tập trung)

8) 다른 사람을 따라하지 않고 새로운 것을 처음으로 만들어 내거나 생각해 내요. (독창적이다 )
Ko bắc chước người khác và suy nghĩ hay tạo ra cái gì mới làm lần đầu. (tính sáng tạo)


3. 문법 / Grammar 

3.1 [동사.형용사] 아도/어도 grammar = even if, even though / mặc dù, dù

- Express that the action in the 1st clause wouldn’t affect the 2nd clause even if the action in the 1st clause would happen. = even if, even though…
+This grammar often goes with 아무리 to emphasize the sentence = no matter what, no matter how…

- Diễn tả hành động ở mệnh đề 1 ko ảnh hưởng gì tới mệnh đề 2 cho dù hành động đó có xảy ra hay ko = mặc dù, dù
+ Ngữ pháp này thường đi cùng với 아무리 để nhấn mạnh = dù…. thế nào thì…

V= Verb / động từ ; A = Adjective / tính từ ; N = noun / danh từ

V/A ending with vowel, + 아도:
가다 가도 ; 오다 와도 ; 만나다 → 만나도 ;
팔다 → 팔아도 ; 닦다 → 닦아도 ; *바쁘다 → 바빠도
V/A ending with the other vowels + 어도:
만들다 만들어도 ; 씻다 씻어도 ; 먹다 -- 먹어도 ;
*마시다 마셔도 ; *쓰다 -- 써도  ; *굽다 구워도
V/A ending in하다 해서:
결혼하다 -- 결혼해도 ; 공부하다 공부해도
요리하다 -- 요리해도 ; 일하다 일해도
N + 이어도/여도:
일요일 일요일이어도 ; 의사여도

저는 늦게 자도 6시에는 일어나요.
I wake up exactly at 6 o’clock even if I sleep late.
Mặc dù đi ngủ muộn nhưng đúng 6 giờ là tôi thức dậy.

시간이 없어도 아침을 먹어야 돼요.
Even if I don’t have time, I must eat breakfast.
Dù ko có thời gian nhưng tôi vẫn phải ăn sáng.

우리 부모님은 자식들을 위해서 아무리 힘들어도 참으세요.
My parents put up with it no matter how it takes for their children.
Ba mẹ tôi vì con cái nên cho dù vất vả thế nào thì cũng cố chịu đựng.

아무리 추워도 운동을 해야 돼요.
No matter how cold it is you must do exercise.
Dù lạnh thế nào thì tôi vẫn phải tập thể dục sáng

잠을 많이 자도 피곤해요.
I am tired even if I slept a lot.
Dù ngủ nhiều nhưng vẫn mệt

돈이 많이 없어도 행복하게 있어요.
You can live happily even if you do not have a lot of money.
Bạn có thể sống hạnh phúc cho dù bạn ko có nhiều tiền.

필요 없어도 가지고 거예요. 
Mình sẽ mang cho dù mình ko cần nó.
I will bring it even if I don’t need it.

공부를 많이 해도 시험을 봤어요.
Even if I study a lot, I didn’t do well on the exam
Dù học nhiều nhưng vẫn không làm bài thi tốt.

토요일이어도 일을 해요.
Even if it is Saturday, we still work.
Dù là thứ bảy nhưng vẫn làm việc.

3.2 [동사] 자마자 grammar = as soon as, right after / ngay khi, vừa…

- Indicate that the 2nd clause occurs immediately right after the end of the action in the 1st clause = right after, as soon as
+ the subject of both clauses can be the same or different
+ the verb in the 1st clause is always in present tense, similar to the V-/어서 grammar

- Diễn tả hành động ở mệnh đề 2 xảy ra ngay sau khi hành động ở mệnh đề 1 kết thúc = ngay khi, vừa... thì
+ Chủ ngữ của 2 mệnh đề có thể giống hoặc khác nhau
+ Động từ ở mệnh đề 1 luôn chia ở thể hiện tại, tương tự như ngữ pháp V-/어서.

남편은 집에 오자마자 텔레비전부터 켜요.
My husband turns on the TV as soon as he gets home.
Chồng tôi ngay khi về nhà đầu tiên là mở ti vi.

친구가 기다리고 있어서 퇴근하자마자 가야 돼요.
Because my friend is waiting, I have to go as soon as I get off work.
Vì bạn đang đợi nên vừa kết thúc giờ làm là tôi phải đi ngay.

저는 사람한테 문자를 받자마자 답장을 보냈어요.
I wrote her back as soon as I got her message.
Ngay khi nhận được tin nhắn từ người ấy là tôi trả lời.

어제는 피곤해서 침대에 눕자마자 잠이 들었어요.
I was tired yesterday, so I fell asleep right after I lay in bed.
Hôm qua vì mệt nên vừa nằm xuống giường là tôi ngủ ngay.

메이 씨는 집에 오자마자 손부터 씻어요.
Mai wash her hands as soon as she gets home.
Mai vừa về đến nhà là lập tức rửa tay trước tiên.

아침에 일어나자마자 물을 마셔요.
I drink a glass of water as soon as I get up in the morning.
Vừa thức dậy là tôi uống liền 1 cốc nước.

무슨 걱정 있어요?
- 가방을 사자마자 잃어버렸어요. 너무 슬퍼요.
Cậu có lo lắng gì à?
- Mình vừa mua cái túi xong thì mất luôn. Buồn quá.


4. 말하기 / Speaking 

Read FAQs if the audio can't be played / Đọc FAQs nếu ko nghe được Audio <Track 10>


과장님: 상호 , 이번에 새로 흐엉 씨를 아세요?
상호: , 같은 고등학교에 다녀서 알아요.
과장님: 그래요? 어떤 사람이에요?
상호: 흐엉 씨는 매사 적극적이고 추진력이 있는 사람이에요. 그래서 일을 맡자마자 일을 빨리 진행시켜요.
과장님: 아무리 노력해도 성격은 바꾸기 힘든데 그런 사람이라면 어떤 일을 시켜도 하겠네요.
상호: , 아주 괜찮은 사람이에요.

Vocabulary / Từ vựng
매사에 = in everything / trong mọi việc
애를 쓰다 = make an effort / cố gắng, phấn đấu
대인 관계 = interpersonal relations / quan hệ xã hội, quan hệ đối xử
원만하다 = sociable, friendly, amicable / tốt đẹp, hòa thuận, hoàn hỏa
회계 = accounting / kết toán

Trưởng phòng: Sangho, cậu có biết Hương người mới vào công ty lần này ko?
Sangho: Vâng, vì học cùng cấp 3 nên tôi biết rất rõ.
Trưởng phòng: Thế á? Cô ấy là người thế nào?
Sangho: Hương là người năng động trong mọi việc và có chí tiến thủ. Do đó nên ngay khi được giao việc thì việc đó được tiến hành rất nhanh.
Trưởng phòng: Dù cố gắng thế nào thì tính cách cũng khó thay đổi nên nếu là người như vậy thì giao việc gì cũng đều làm tốt nhỉ.
Sangho: Vâng, cô ấy là người rất ổn đấy ạ.


5. 듣기 / Listening 

Read FAQs if the audio can't be played / Đọc FAQs nếu ko nghe được Audio <Track 11>


직원: 사장님, 요즘 가게에 손님이 너무 많아서 혼자 일하기 힘들어요. 제가 이런 하는 아시죠?
사장님: 그래요. 이번에 새로 아르바이트생 한명 뽑아 하는데 어떤 사람이 좋을까요?
직원: 요즘 까다로운 손님들이 많이 오니까 참을성이 상냥한 사람이 좋을 같아요. 지난 아르바이트생은 손님하고 싸웠잖아요. ~
사장님: 그래, 그럼, 지난 방학에 아르바이트 링링 씨를 다시 부르는 것은 어때요? 성격이 상냥하던데…….
직원: 링링 씨는 성격은 상냥한데 책임감이 없어요. 아르바이트 하기로 약속한 날에 적도 있어요. 같이 일한 메이 씨는 어떠세요?
사장님: 메이 씨도 괜찮아요. 전화해서 있는 물어 .
직원: , 알겠습니다.


Vocabulary / Từ vựng
아르바이트생 = part-timer / người làm thêm
뽑다 = recruit / tuyển
상냥하다 = nice, kind, friendly / hòa nhã, từ tốn (tính tích), dịu dàng (giọng nói)
물어보다 = to ask / hỏi

6. 읽기 / Reading 

혈액형으로 알아보 성격
혈액형으로 사람의 성격을 있다. 재미 보는 혈액형별 성격!
여러분의 혈액형은 무엇입니까? 그리고 여러분은 어떤 사람입니까? 반대로 친구의 성격을 보고 그사람의 혈액형을 맞춰보세요.
A 내성적이지만 모든 일에 꼼꼼하 신중하, 참을성이 많다. 그래서 꼼꼼한 일이 맞는다. 하지만 때로는 소심한 성격 때문에 사람들을 피곤하게 한다.
B 사소한 일에 신경을 쓰지 않고 모든 일에 적극적이다. 직설적이 궁금한 것을 못한다. 사람들 앞에 서는 것을 좋아한다. 하지만 때로는 독단적인 행동으로 사람들을 놀라게 한다.
O 호기심이 많고 독창적인 아이디어 많다. 또한 유머 감각 있어 사람 들에게 인기가 많다. 하지만 한번 화가 나면 누구도 말릴 없다.
AB 까다롭지만 미적 감각 있고 개성이 강하다. 자신의 속마음 다른 사람에게 이야기하지 않는다. AB형에는 예술가 많다.

Vocabulary / Từ vựng
혈액형 = blood type / nhóm máu
알아보다 = recognize, inquire / nhận biết, tìm hiểu
재미 = fun, interest / thú vị
반대로 = the other way / ngược lại, trái nghĩa
맞추다 = compare, match / so sánh
맞다 = to be suitable with / phù hợp
사소하다 = trivial / nhỏ nhặt, vặt vãnh
신경을 쓰다 = to concern about / để ý tới
참다 = to endure / chịu (đựng)
독단적이다 = dogmatic / độc đoán, kiêu căng
아이디어 = idea / ý tưởng
또한 = in addition / ngoài ra
유머 감각 = sense of humor / khiếu hài hước,
말리다 = stop / dừng, can ngăn
미적 감각 = sense of beauty, aethestic sense / khiếu thẩm mỹ
개성이 강하다 = strong personality / cá tính mạnh
예술가 = artist / nghệ sĩ
속마음 = one’s innermost feelings / suy nghĩ bên trong

Nhận biết tính cách qua nhóm máu
Thông qua nhóm máu ta có thể biết tính cách của một người. Xem tính cách qua nhóm máu một cách thú vị!
Nhóm máu của bạn là gì? Và bạn là người như thế nào? Trái lại, hãy xem tính cách của bạn mình và so sánh với nhóm máu của người đó nhé.

Nhóm máu A sống nội tâm nhưng tỉ mỉ và cẩn thận trong mọi việc và rất kiên nhẫn. Vì vậy rất phù hợp với công việc tỉ mỉ. Nhưng đôi khi vì tính nhút nhát nên làm người khác mệt mỏi.

Nhóm máu B không để ý đến việc nhỏ nhặt và có tính cách tích cực. Thẳng thắn và không chịu được các thắc mắc. Thích đứng trước nhiều người. Tuy nhiên đôi khi hành động độc đoán làm người khác ngạc nhiên.

Nhóm máu O rất tò mò và nhiều ý tưởng độc đáo. Ngoài ra cũng có khiếu hài hước nên nhiều người yêu mến. Tuy nhiên, một khi nóng lên không ai có thể ngăn cản.

Nhóm máu AB khó tính nhưng có khiếu thẩm mỹ và cá tính mạnh mẽ. Không nói cho người khác về suy nghĩ bên trong của mình. Nhóm máu AB có người là nhiều nghệ sĩ.

7. 한국 사회와 문화 / Understanding Korean Society & Culture

한국인의 빨리빨리문화
한국어를 모르는 외국 사람들도 ‘빨리빨리’라는 말은 알고 있다. 한국인의 ‘빨리빨리’ 모습에는 어떤 것이 있을까?
자판기 커피가 나오기 전부터 자판기에 넣고 기다리는 사람들도 있고, 식당에서 “빨리 주세요” 외치 한국 사람들도 흔히 있다.
하지만 처음부터 한국 사람들이 모든 일을 빨리빨리 것은 아니다. 조선시대에는 한국 사람들은 느긋한 성격이었다. 그런데 1970~80년대 산업화 시대를 거치면서 ‘빨리빨리 하자!’라는 말을 하기 시작했다. 이러한 ‘빨리빨리 하자! 문화 덕분에 한국은 짧은 시간에 다른 나라보다 빨리 발전했고 인터넷 속도 세계 1위가 되었다. 1960년에는 1인당 국민총소득 79달러에 불과했는데, 2011년에는 22,000달러를 어서50 만에 280 증가했, 2013 한국의 평균 인터넷 속도는 14.2Mbps 2위인 일본과 격차를 벌리 세계 1위를 기록했다. 이는 인터넷을 개발한 미국의 2배에 달하 수치이다.

Văn hóa "nhanh lên, nhanh lên" của người Hàn Quốc.
Người nước ngoài không giỏi tiếng Hàn cũng biết câu nói "nhanh lên, nhanh lên". Có điều gì trong cách nói "nhanh lên, nhanh lên" của người Hàn Quốc?
Trước máy bán cà phê tự động có người đưa tay vào trước và chờ (cà phê chảy xuống cốc), hay tại nhà hàng cũng có thể thấy người Hàn Quốc quát tháo "làm ơn nhanh lên" một cách bình thường.
Nhưng, từ xưa, người Hàn Quốc không có làm "nhanh lên nhanh lên" trong mọi việc. Ở triều đại Choson, người Hàn Quốc đã có tính cách thong thả. Thế nhưng, ở thập niên 1970-80 khi thời đại công nghiệp hóa đi qua, câu nói "hãy nhanh lên nhanh lên" mới bắt đầu. Nhờ văn hóa "hãy nhanh lên, nhanh lên" như thế này, trong thời gian ngắn, Hàn Quộc đã phát triển nhanh hơn các nước khác và tốc độ internet cũng trở thành số 1 thế giới. Năm 1960, thu nhập bình quân đầu người ko quá là 79 USD, năm 2011, đã vượt qua 22000 USD và đã tăng 280 lần trong 50 năm, năm 2013, tốc độ internet bình quân của Hàn Quốc đạt 14.2/Mbps và nới rộng khoảng cách với nước thứ 2 là Nhật Bản. Hiện nay, trị số này đã đạt gấp 2 lần so với nước phát triển internet là Mỹ.

Vocabulary / Từ vựng
모습 = figure, image / cách, kiểu
전부터 = in advance / từ trước
자판기 = vending machine / máy bán nước tự động
외치다 = yell out, shout out / hét lên, quát lên
흔히 = commonly / bình thường
조선시대 = Joseon dynesty / triều đại Choson, thời Cao Ly.
느긋하다 = relaxed, carefree / chậm rãi, thong thả
산업화 = industrialization / công nghiệp hóa
거치다 = go through / đi qua
국민총소득 = gross national income / tổng thu nhập quốc dân
불과하다 = only, merely/ ko quá, chỉ có
인터넷 속도 = internet speed / tốc độ internet
넘다 = cross over, jump over / vượt qua
= time / lần
증가하다 = increase / tăng
평균 = average / bình quân
격차 = gap / khoảng cách
격차를 벌리다= widen the gap / nới rộng khoảng cách
기록하다 = record / ghi chép, đạt (kỷ lục)
개발하다 = to develop / phát triển
달하다 = to reach / đạt
수치 = (numerical) value / trị số

8. 쓰기/ Writing task

나의 성격에 대한 글을 써 보세요.

저는 적극적인 성격으로 일을 기다리기보다는 먼저 찾아서 합니다. 또한 책임감이 강해서 제가 맡은 일에 끝까지 최선을 다합니다. 일을 할 때는 여러 번 확인해서 실수가 적습니다. 또한 어렵고 힘들어도 잘 참습니다. 하지만 일을 할 때 다른 사람들보다 시간이 조금 오래 걸립니다. 그래서 저는 항상 더 빨리 정확하게 일하려고 노력하고 있습니다. 열심히 배우고 경험을 많이 하면 잘 할 수 있을 거라 생각합니다.

Tôi là người, với tính cách năng động, chủ động tìm việc trước hơn là chờ đợi việc đến. Ngoài ra tôi có tinh thần trách nhiệm cao nên luôn cố gắng làm việc hết sức đến cùng. Khi làm việc, tôi kiểm tra nhiều lần nên ít xảy ra sai sót. Thêm nữa dù công việc khó và vất vả thì tôi cũng chịu được tốt. Tuy nhiên khi làm việc, tôi mất thời gian lâu hơn chút so với người khác. Vì vậy tôi đang luôn cố gắng làm việc chính xác một cách nhanh hơn. Tôi nghĩ rằng nếu mình chăm chỉ học và có nhiều kinh nghiệm thì có thể làm tốt.


นั่นคือบทความ KIIP 3급 4과: 성격 = Personality / Tính cách

นั่นคือบทความทั้งหมด KIIP 3급 4과: 성격 = Personality / Tính cách ครั้งนี้หวังว่าจะเป็นประโยชน์กับทุกท่าน เจอกันใหม่บทความหน้า.

คุณกำลังอ่านบทความ KIIP 3급 4과: 성격 = Personality / Tính cách พร้อมที่อยู่ลิงค์ https://yonseikorean.blogspot.com/2018/06/kiip-3-4-personality-tinh-cach.html
Kode iklan

Related Posts

Posting Komentar

Subscribe Our Newsletter